Tấm nhựa PVC đang được xem là dòng vật liệu hiện đại giúp mang lại vẻ đẹp hoàn hảo, góp phần tôn lên giá trị đẳng cấp cho chủ sở hữu khi công trình của mình có sử dụng tấm ốp PVC. Vậy làm thế nào để mua được sản phẩm đúng giá với chất lượng cao cấp nhất? Hãy cùng tuvansango.com theo dõi thông tin báo giá tấm nhựa ốp tường PVC mới nhất hiện nay dưới dây!
Nội dung bài viết
Bảng báo giá tấm nhựa ốp tường – trần tại Tuvansango.com
Tấm nhựa PVC giá bao nhiêu? Giá thành luôn là vấn đề được đại đa số người tiêu dùng quan tâm hàng đầu khi tìm mua bất kỳ sản phẩm nào. Đặc biệt là trong bối cảnh thị trường nhiễu loạn như ngày nay, khi tấm ốp tường PVC có quá nhiều giá trên cùng một loại như PVC vân gỗ, lam sóng, Composite giả gỗ, ốp tường – trần, thanh lam trang trí, … Mỗi loại sẽ có mức giá và chất lượng không giống nhau.
Dưới đây là bảng giá tấm nhựa ốp tường được cập nhật mới nhất, người dùng có thể tham khảo:
Bảng giá tấm nhựa ốp tường PVC vân gỗ
STT | Mã SP | Kích thước | Phân loại | Giá (VNĐ/ mét) |
1 | CI1218T – GoldenTeak | 2440 x 121 x 8 | Tấm ốp phẳng PVC | 68.000 |
2 | CI1218N – Nutmeg | 2440 x 121 x 8 | Tấm ốp phẳng PVC | 68.000 |
3 | CI1218O – Okoume | 2440 x 121 x 8 | Tấm ốp phẳng PVC | 68.000 |
4 | CI1218P – Golden Pine | 2440 x 121 x 8 | Tấm ốp phẳng PVC | 68.000 |
5 | CI12012T – GoldenTeak | 2850 x 121 x 12 | Tấm ốp phẳng PVC | 85.500 |
6 | CI12012N – Nutmeg | 2850 x 121 x 12 | Tấm ốp phẳng PVC | 85.500 |
7 | CI12012O – Okoume | 2850 x 121 x 12 | Tấm ốp phẳng PVC | 85.500 |
8 | CI12012P – Golden Pine | 2850 x 121 x 12 | Tấm ốp phẳng PVC | 85.500 |
9 | CI12012W – White | 2850 x 121 x 12 | Tấm ốp phẳng PVC | 118.500 |
10 | FW9400-01 – Light Walnut | 400 x 9 x 2900 | Tấm ốp phẳng PVC | 165.000 |
11 | FW9400-02 – Special Walnut | 400 x 9 x 2900 | Tấm ốp phẳng PVC | 165.000 |
12 | FW9400-03 – Natural Oak | 400 x 9 x 2900 | Tấm ốp phẳng PVC | 165.000 |
13 | FW9400-04 – Nice Oak | 400 x 9 x 2900 | Tấm ốp phẳng PVC | 165.000 |
14 | FW9400-05 – Dark Walnut | 400 x 9 x 2900 | Tấm ốp phẳng PVC | 165.000 |
15 | FW9400-06 – Red Walnut | 400 x 9 x 2900 | Tấm ốp phẳng PVC | 165.000 |
16 | FW9400-07 – Specila Redwood | 400 x 9 x 2900 | Tấm ốp phẳng PVC | 165.000 |
Bảng giá tấm nhựa ốp tường lam sóng
STT | Mã SP | Kích thước | Phân loại | Giá (VNĐ/ mét) |
1 | W21520T – GoldenTeak | 2440 x 215 x 20 | Vân gỗ lam sóng | 174.000 |
2 | W21520N – Nutmeg | 2440 x 215 x 20 | Vân gỗ lam sóng | 174.000 |
3 | W21520O – Okoume | 2440 x 215 x 20 | Vân gỗ lam sóng | 174.000 |
4 | W21520P – Golden Pine | 2440 x 215 x 20 | Vân gỗ lam sóng | 174.000 |
5 | FW18021-01 – Light Walnut | 180 x 21 x 2900 | Lam sóng 3 sóng | 94.500 |
6 | FW18021-02 – Special Walnut | 180 x 21 x 2900 | Lam sóng 3 sóng | 94.500 |
7 | FW18021-03 – Natural oak | 180 x 21 x 2900 | Lam sóng 3 sóng | 94.500 |
8 | FW18021-04 – Nice Oak | 180 x 21 x 2900 | Lam sóng 3 sóng | 94.500 |
9 | FW18021-05 – Dark Walnut | 180 x 21 x 2900 | Lam sóng 3 sóng | 94.500 |
10 | FW18021-06 – Red walnut | 180 x 21 x 2900 | Lam sóng 3 sóng | 94.500 |
11 | FW18021-07 – Specila Redwood | 180 x 21 x 2900 | Lam sóng 3 sóng | 94.500 |
12 | FW15825-01 – Light Walnut | 158 x 25 x 2900 | Lam sóng 4 sóng | 100.000 |
13 | FW15825-02 – Special Walnut | 158 x 25 x 2900 | Lam sóng 4 sóng | 100.000 |
14 | FW15825-03 – Natural oak | 158 x 25 x 2900 | Lam sóng 4 sóng | 100.000 |
15 | FW15825-04 – Nice Oak | 158 x 25 x 2900 | Lam sóng 4 sóng | 100.000 |
16 | FW15825-05 – Dark Walnut | 158 x 25 x 2900 | Lam sóng 4 sóng | 100.000 |
17 | FW15825-06 – Red walnut | 158 x 25 x 2900 | Lam sóng 4 sóng | 100.000 |
18 | FW15825-07 – Specila Redwood | 158 x 25 x 2900 | Lam sóng 4 sóng | 100.000 |
19 | FW15009-01 – Light Walnut | 150 x 9 x 2900 | Lam sóng 5 sóng | 68.000 |
20 | FW15009-02 – Special Walnut | 150 x 9 x 2900 | Lam sóng 5 sóng | 68.000 |
21 | FW15009-03 – Natural oak | 150 x 9 x 2900 | Lam sóng 5 sóng | 68.000 |
22 | FW15009-04 – Nice Oak | 150 x 9 x 2900 | Lam sóng 5 sóng | 68.000 |
23 | FW15009-05 – Dark Walnut | 150 x 9 x 2900 | Lam sóng 5 sóng | 68.000 |
24 | FW15009-06 – Red walnut | 150 x 9 x 2900 | Lam sóng 5 sóng | 68.000 |
25 | FW15009-07 – Specila Redwood | 150 x 9 x 2900 | Lam sóng 5 sóng | 68.000 |
Bảng giá tấm nhựa ốp tường Composite giả gỗ
STT | Mã SP | Kích thước | Phân loại | Giá (VNĐ/ mét) |
1 | CO17313R – Rosewood | 2440 x 173 x 13 | Tấm ốp WPC ngoài trời | 202.000 |
2 | CO17313D - Driftwood | 2440 x 173 x 13 | Tấm ốp WPC ngoài trời | 202.000 |
3 | CO17313B – Burmese Teak | 2440 x 173 x 13 | Tấm ốp WPC ngoài trời | 202.000 |
4 | CO12813R – Rosewood | 2440 x 128 x 13 | Tấm ốp WPC ngoài trời | 161.000 |
5 | CO12813D – Driftwood | 2440 x 128 x 13 | Tấm ốp WPC ngoài trời | 161.000 |
6 | CO12813B – Burmese Teak | 2440 x 128 x 13 | Tấm ốp WPC ngoài trời | 161.000 |
Bảng giá tấm nhựa thanh lam trang trí giả gỗ
STT | Mã SP | Kích thước | Phân loại | Giá (VNĐ/ mét) |
1 | C4095T – Golden Teak | 2440 x 40 x 95 | Vân gỗ dạng phẳng | 134.500 |
2 | C4095N – Nutmeg | 2440 x 40 x 95 | Vân gỗ dạng phẳng | 134.500 |
3 | C4095O – Okoume | 2440 x 40 x 95 | Vân gỗ dạng phẳng | 134.500 |
4 | C4095P – Golden Pine | 2440 x 40 x 95 | Vân gỗ dạng phẳng | 134.500 |
5 | LO9020R – Rosewood | 2900 x 90 x 20 | Thanh lam ngoài trời | 206.500 |
6 | LO9020D – Driftwood | 2900 x 90 x 20 | Thanh lam ngoài trời | 206.500 |
7 | LO9020B – Burmese Teak | 2900 x 90 x 20 | Thanh lam ngoài trời | 206.500 |
8 | LO90209SR – Rosewood | 2900 x 90 x 20 | Thanh lam ngoài trời | 162.500 |
9 | LO9020SD – Driftwood | 2900 x 90 x 20 | Thanh lam ngoài trời | 162.500 |
10 | LO90209SB – Burmese Teak | 2900 x 90 x 20 | Thanh lam ngoài trời | 162.500 |
11 | FW10050-01 – Light Walnut | 100 x 50 x 2900 | Thanh lam trang trí PVC | 118.000 |
12 | FW10050-02 – Special Walnut | 100 x 50 x 2900 | Thanh lam trang trí PVC | 118.000 |
13 | FW10050-03 – Natural oak | 100 x 50 x 2900 | Thanh lam trang trí PVC | 118.000 |
14 | FW10050-04 – Nice Oak | 100 x 50 x 2900 | Thanh lam trang trí PVC | 118.000 |
15 | FW10050-05 – Dark Walnut | 100 x 50 x 2900 | Thanh lam trang trí PVC | 118.000 |
16 | FW10050-06 – Red walnut | 100 x 50 x 2900 | Thanh lam trang trí PVC | 118.000 |
17 | FW10050-07 – Specila Redwood | 100 x 50 x 2900 | Thanh lam trang trí PVC | 118.000 |
Lưu ý: Lựa chọn kích thước lam nhựa giả gỗ phù hợp với diện tích lắp đặt để tiết kiệm chi phí thi công và giảm hao hụt vật tư.
Bảng giá phụ kiện thi công tấm nhựa ốp tường – trần
STT | Mã SP | Kích thước | Phân loại | Giá (VNĐ/ mét) |
1 | L2828T – Golden Teak | 3050 x 28 x 28 | Nẹp chữ L | 67.500 |
2 | L2828N – Nutmeg | 3050 x 28 x 28 | Nẹp chữ L | 67.500 |
3 | L2828O – Okoume | 3050 x 28 x 28 | Nẹp chữ L | 67.500 |
4 | L2828P – Golden Pine | 3050 x 28 x 28 | Nẹp chữ L | 67.500 |
5 | L2828W – White | 3050 x 28 x 28 | Nẹp chữ L | 63.000 |
6 | L0328T – White | 3050 x 28 x 3 | Nẹp kết thúc | 51.500 |
7 | L0328N – Golden Teak | 3050 x 28 x 3 | Nẹp kết thúc | 48.000 |
8 | L0328O – Nutmeg | 3050 x 28 x 3 | Nẹp kết thúc | 48.000 |
9 | L0328W – Okoume | 3050 x 28 x 3 | Nẹp kết thúc | 48.000 |
10 | L0328P – Golden Pine | 3050 x 28 x 3 | Nẹp kết thúc | 48.000 |
11 | SK4095 – Black | 3050 x 25 x 75 | Khung xương | 55.500 |
12 | PI3050 – Black | 3050 x 50 x 5 | Khung xương | 42.000 |
13 | E9010R – Rosewood | 2000 x 90 x 10 | Thanh kết thúc | 160.000 |
14 | E9010D – Driftwood | 2000 x 90 x 10 | Thanh kết thúc | 160.000 |
15 | E9010B – Burmese Teak | 2000 x 90 x 10 | Thanh kết thúc | 160.000 |
16 | E508R – Rosewood | 2000 x 50 x 8 | Thanh kết thúc | 110.500 |
17 | E508D – Driftwood | 2000 x 50 x 8 | Thanh kết thúc | 110.500 |
18 | E508B – Burmese Teak | 2000 x 50 x 8 | Thanh kết thúc | 110.500 |
19 | B4025 – Black | 2900 x 40 x 25 | Thanh đà | 82.500 |
20 | T10 – Brown | 32 x 16 x 10 | Chốt liên kết | 9.000/ cái |
21 | T13 – Brown | 32 x 16 x 13 | Chốt liên kết | 9.500/ cái |
22 | M10 – Silver | 25 x 23 x 10 | Ke sắt | 10.000/ cái |
23 | M13 – Silver | 25 x 23 x 13 | Ke sắt | 10.000/ cái |
24 | L5555R – Rosewood | 3050 x 55 x 5 | Nẹp ốp góc | 130.000 |
25 | L5555D – Driftwood | 3050 x 55 x 5 | Nẹp ốp góc | 130.000 |
26 | L5555B – Burmese Teak | 3050 x 55 x 5 | Nẹp ốp góc | 130.000 |
27 | SW-CLIP-01 | – | Chốt ke sắt | 1.000/ cái |
28 | FW10020 | 100 x 20 x 2900 | Phào cổ trần PVC | 42.000 |
29 | FW10018 | 100 x 18 x 2900 | Len chân tường PVC | 52.500 |
30 | FW7036 | 70 x 36 x 2900 | Phào kết thúc PVC | 50.000 |
31 | FW3620 | 36 x 20 x 2900 | Phào chỉ lưng tường PVC | 35.000 |
32 | FW6025 | 60 x 25 x 2900 | Phào chỉ lưng tường PVC | 40.000 |
33 | FW2525 | 25 x 25 x 2900 | Nẹp nhựa trang trí PVC | 30.000 |
34 | FW2712 | 27 x 12 x 2900 | Nẹp nhựa trang trí PVC | 30.000 |
35 | FW3012 | 30 x 12 x 2900 | Nẹp nhựa kết thúc PVC | 35.000 |
Giá các loại tấm ốp tường khác trên thị trường
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, nhựa PVC ốp tường đang tạo nên làn sóng mạnh mẽ. Hầu như dòng sản phẩm này đều có mặt ở mọi ngôi nhà, công trình hiện đại cao cấp. Do đó, khi tham khảo dòng vật liệu này, khách hàng sẽ bắt gặp nhiều loại khác ngoài những dòng sản phẩm được liệt kê phía trên. Tuy nhiên, không phải loại nào cũng đảm bảo về chất lượng và thiết kế. Tham khảo thêm giá giá tấm nhựa ốp tường PVC khác dưới đây:
- Loại 1: Nhựa PVC ốp tường 25cm có giá từ 120.000/m2 đến 160.000/m2 một mặt.
- Loại 2: Nhựa phủ phim nano 30cm và 40cm loại tốt, kết cấu cứng có giá từ 280.000/m2 đến 360.000/m2 một mặt.
- Loại 3: Nhựa PVC giả đá cao cấp một chiều 1.22m x 2.44m bản to có giá từ 290.000 đến 360.000/m2 một mặt.
Ngoài ra, còn nhiều tấm nhựa ốp tường giá rẻ khác được bày bán trên thị trường. Khách hàng có thể đến trực tiếp các cửa hàng hoặc gọi vào số hotline 0931 833 833 để được báo giá cụ thể. Tuy nhiên, khuyên người dùng không nên lựa chọn các loại không có thương hiệu, không rõ ràng nguồn gốc. Bởi khi sử dụng các sản phẩm kém chất lượng vừa không đảm bảo về độ bền vừa không bảo hành, lại tốn thêm phí sửa chữa.
Giá nhân công lắp đặt tấm ốp tường – trần
Giá thi công ở mỗi đơn vị đa phần đều không giống nhau. Tuy nhiên, xét về mặt bằng chung thì giá nhân công lắp đặt tấm ốp tường – trần sẽ có mức giá trung bình trong khoảng 200.000 – 400.000 đồng/ mét dài tùy theo cấu trúc lắp đặt. Khách hàng có thể tham khảo giá thi công được cập nhất mới nhất dưới đây:
- Thi công trọn gói ốp tường – trần (không khung xương): 150.000 – 250.000đ/ m2.
- Thi công trọn gói ốp tường – trần (có khung xương): 200.000 – 300.000đ/ m2.
- Thi công trọn gói ốp tường – trần (mặt phẳng): 150 – 300.000đ/ m2.
- Thi công trọn gói ốp tường – trần (trần tường giật cấp): 250 – 400.000đ/ m2.
- Thi công trọn gói ốp tường – trần treo (trần tường treo): 30.000đ/ mét dài.
- Thi công trọn gói ốp tường – trần dạng hộp (vách đứng): 50.000đ/ mét dài.
Giá ốp tường nhựa trên chưa bao gồm giá phụ kiện và vật tư cũng như các chi phí liên quan khác. Khách hàng có thể liên hệ đến tuvansango.com để được báo giá tấm nhựa ốp tường đầy đủ, chính xác nhất. Giá thi công có thể thay đổi theo từng thời điểm.
Tham khảo thêm: Báo giá thi công sàn gỗ malaysia trọn gói mới nhất 2021
Có nên sử dụng tấm nhựa ốp tường giá rẻ trên thị trường
Chất lượng luôn tỷ lệ thuận với giá thành. Do đó, các nhà sản xuất khuyến nghị khách hàng đừng nên vì ham giá quá rẻ mà mua phải những loại kém chất lượng. Bởi những loại tấm nhựa ốp tường giá rẻ sẽ không đảm bảo về cấu trúc, tuổi thọ, độ bền và thẩm mỹ. Đôi lúc, chỉ lợi được lúc đầu là mua với mức giá thấp nhưng chỉ cần dùng thời gian ngắn, người tiêu dùng sẽ chịu chi phí sửa chửa lại nhiều lần, thậm chí phải thay mới chỉ trong một, hai năm đầu sử dụng.
Khách hàng nên ưu tiên lựa chọn các thương hiệu tấm nhựa ốp tường PVC nhập khẩu từ các đơn vị, các nhà phân phối có độ tin cậy, uy tín cao. Gợi ý đến quý khách hàng thương hiệu tấm ốp Nano chuyên dụng WallDi. Thương hiệu này được nhập khẩu và phân phối trực tiếp từ Floordi, được khách hàng đánh giá cao trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Ưu điểm của tấm ốp tường PVC phủ phim nano WallDi
WallDi là thương hiệu được sản xuất theo tiêu chuẩn cao cấp bao gồm tấm ốp phẳng PVC, tấm ốp lam sóng PVC, phào chỉ lưng tường PVC, thanh lam trang trí PVC, phụ kiện trang trí chuyên dụng cho các hạng mục nội ngoại thất. WallDi sở hữu nhiều tính năng vượt trội hoàn toàn có thể thay thế cho những dòng vật liệu truyền thống như nhôm, thạch cao. WallDi dẫn đầu xu hướng thị trường với đa dạng kiểu dáng và chủng loại.
- Công nghệ sản xuất hiện đại: Theo tiêu chuẩn Trung Quốc cao cấp
- 100% chống nước, chống nấm mốc: Thành phần nhựa PVC cao
- Chống phai màu bề mặt: Áp dụng công nghệ phủ phim Nano cho thiết kế chân thực đến 99%
- Chịu lực tốt, chống nứt gãy: Đảm bảo không gãy, không lõm bề mặt khi bị va đập
- Thiết kế độc đáo và khác biệt: Dẫn đầu xu hướng thị trường với đa dạng kiểu dáng và chủng loại.
Liên hệ báo giá sỉ tấm nhựa ốp tường PVC tại Tuvansango.com
Tuvansango.com là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối sàn gỗ, các loại tấm nhựa PVC ốp tường & phụ kiện decor home chuyên nghiệp. Khách hàng có thể tìm kiếm bất kỳ loại tấm nhựa giả gỗ ốp tường nào theo sở thích và nhu cầu của mình tại đây với đa dạng mẫu mã, thiết kế và màu sắc đa phong cách.
Đơn vị này có hơn 300 cửa hàng trải dài trên toàn quốc cùng đội ngũ nhân sự dày dặn kinh nghiệm. Nhà phân phối tuvansango.com cung cấp trọn gói giải pháp từ vật tư đến hoàn thiện lắp đặt. Khách hàng, chủ đầu tư hoàn toàn có thể an tâm sẽ không phải mất nhiều thời gian trong công đoạn làm việc với nhiều nhà cung ứng khác, cũng như tối ưu giá thành khi chọn tuvansango.com. Để được báo giá sỉ tấm nhựa ốp tường PVC chính xác, nhận chiết khấu cao, người tiêu dùng gọi ngay đến số hotline 0931 833 833. Xin cảm ơn!