SELECT MENU

Báo giá tấm nhựa ốp tường PVC & WPC vân gỗ

Kinh nghiệm 2084

Tấm nhựa PVC đang được xem là dòng vật liệu hiện đại giúp mang lại vẻ đẹp hoàn hảo, góp phần tôn lên giá trị đẳng cấp cho chủ sở hữu khi công trình của mình có sử dụng tấm ốp PVC. Vậy làm thế nào để mua được sản phẩm đúng giá với chất lượng cao cấp nhất? Hãy cùng tuvansango.com theo dõi thông tin báo giá tấm nhựa ốp tường PVC mới nhất hiện nay dưới dây!

Giá tấm nhựa ốp tường PVC

Tấm nhựa PVC đang được xem là dòng vật tạo nên làn sóng mạnh mẽ hiện nay

Nội dung bài viết

Bảng báo giá tấm nhựa ốp tường – trần tại Tuvansango.com

Tấm nhựa PVC giá bao nhiêu? Giá thành luôn là vấn đề được đại đa số người tiêu dùng quan tâm hàng đầu khi tìm mua bất kỳ sản phẩm nào. Đặc biệt là trong bối cảnh thị trường nhiễu loạn như ngày nay, khi tấm ốp tường PVC có quá nhiều giá trên cùng một loại như PVC vân gỗ, lam sóng, Composite giả gỗ, ốp tường – trần, thanh lam trang trí, … Mỗi loại sẽ có mức giá và chất lượng không giống nhau.

Dưới đây là bảng giá tấm nhựa ốp tường được cập nhật mới nhất, người dùng có thể tham khảo:

Bảng giá tấm nhựa ốp tường PVC vân gỗ

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 CI1218T­ – GoldenTeak 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
2 CI1218N – Nutmeg 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
3 CI1218O – Okoume 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
4 CI1218P – Golden Pine 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
5 CI12012T – GoldenTeak 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
6 CI12012N – Nutmeg 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
7 CI12012O – Okoume 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
8 CI12012P – Golden Pine 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
9 CI12012W – White 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 118.500
10 FW9400-01 – Light Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
11 FW9400-02 – Special Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
12 FW9400-03 – Natural Oak 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
13 FW9400-04 – Nice Oak 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
14 FW9400-05 – Dark Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
15 FW9400-06 – Red Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
16 FW9400-07 – Specila Redwood 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000

Bảng giá tấm nhựa ốp tường lam sóng

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 W21520T – GoldenTeak 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
2 W21520N – Nutmeg 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
3 W21520O – Okoume 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
4 W21520P – Golden Pine 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
5 FW18021-01 – Light Walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
6 FW18021-02 – Special Walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
7 FW18021-03 – Natural oak 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
8 FW18021-04 – Nice Oak 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
9 FW18021-05 – Dark Walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
10 FW18021-06 – Red walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
11 FW18021-07 – Specila Redwood 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
12 FW15825-01 – Light Walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
13 FW15825-02 – Special Walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
14 FW15825-03 – Natural oak 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
15 FW15825-04 – Nice Oak 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
16 FW15825-05 – Dark Walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
17 FW15825-06 – Red walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
18 FW15825-07 – Specila Redwood 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
19 FW15009-01 – Light Walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
20 FW15009-02 – Special Walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
21 FW15009-03 – Natural oak 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
22 FW15009-04 – Nice Oak 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
23 FW15009-05 – Dark Walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
24 FW15009-06 – Red walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
25 FW15009-07 – Specila Redwood 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000

Bảng giá tấm nhựa ốp tường Composite giả gỗ

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 CO17313R – Rosewood 2440 x 173 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 202.000
2 CO17313D ­- Driftwood 2440 x 173 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 202.000
3 CO17313B – Burmese Teak 2440 x 173 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 202.000
4 CO12813R – Rosewood 2440 x 128 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 161.000
5 CO12813D – Driftwood 2440 x 128 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 161.000
6 CO12813B – Burmese Teak 2440 x 128 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 161.000

Bảng giá tấm nhựa thanh lam trang trí giả gỗ

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 C4095T – Golden Teak 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
2 C4095N – Nutmeg 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
3 C4095O – Okoume 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
4 C4095P – Golden Pine 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
5 LO9020R – Rosewood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 206.500
6 LO9020D – Driftwood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 206.500
7 LO9020B – Burmese Teak 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 206.500
8 LO90209SR – Rosewood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 162.500
9 LO9020SD – Driftwood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 162.500
10 LO90209SB – Burmese Teak 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 162.500
11 FW10050-01 – Light Walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
12 FW10050-02 – Special Walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
13 FW10050-03 – Natural oak 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
14 FW10050-04 – Nice Oak 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
15 FW10050-05 – Dark Walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
16 FW10050-06 – Red walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
17 FW10050-07 – Specila  Redwood 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000

Lưu ý: Lựa chọn kích thước lam nhựa giả gỗ phù hợp với diện tích lắp đặt để tiết kiệm chi phí thi công và giảm hao hụt vật tư.

 Bảng giá phụ kiện thi công tấm nhựa ốp tường – trần

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 L2828T – Golden Teak 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
2 L2828N – Nutmeg 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
3 L2828O – Okoume 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
4 L2828P – Golden Pine 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
5 L2828W – White 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 63.000
6 L0328T – White 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 51.500
7 L0328N – Golden Teak 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
8 L0328O – Nutmeg 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
9 L0328W – Okoume 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
10 L0328P – Golden Pine 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
11 SK4095 – Black 3050 x 25 x 75 Khung xương 55.500
12 PI3050 – Black 3050 x 50 x 5 Khung xương 42.000
13 E9010R – Rosewood 2000 x 90 x 10 Thanh kết thúc 160.000
14 E9010D – Driftwood 2000 x 90 x 10 Thanh kết thúc 160.000
15 E9010B – Burmese Teak 2000 x 90 x 10 Thanh kết thúc 160.000
16 E508R – Rosewood 2000 x 50 x 8 Thanh kết thúc 110.500
17 E508D – Driftwood 2000 x 50 x 8 Thanh kết thúc 110.500
18 E508B – Burmese Teak 2000 x 50 x 8 Thanh kết thúc 110.500
19 B4025 – Black 2900 x 40 x 25 Thanh đà 82.500
20 T10 – Brown 32 x 16 x 10 Chốt liên kết   9.000/ cái
21 T13 – Brown 32 x 16 x 13 Chốt liên kết 9.500/ cái
22 M10 – Silver 25 x 23 x 10 Ke sắt 10.000/ cái
23 M13 – Silver 25 x 23 x 13 Ke sắt 10.000/ cái
24 L5555R – Rosewood 3050 x 55 x 5 Nẹp ốp góc 130.000
25 L5555D – Driftwood 3050 x 55 x 5 Nẹp ốp góc 130.000
26 L5555B – Burmese Teak 3050 x 55 x 5 Nẹp ốp góc 130.000
27 SW-CLIP-01 Chốt ke sắt 1.000/ cái
28 FW10020 100 x 20 x 2900 Phào cổ trần PVC 42.000
29 FW10018 100 x 18 x 2900 Len chân tường PVC 52.500
30 FW7036 70 x 36 x 2900 Phào kết thúc PVC 50.000
31 FW3620 36 x 20 x 2900 Phào chỉ lưng tường PVC 35.000
32 FW6025 60 x 25 x 2900 Phào chỉ lưng tường PVC 40.000
33 FW2525 25 x 25 x 2900 Nẹp nhựa trang trí PVC 30.000
34 FW2712 27 x 12 x 2900 Nẹp nhựa trang trí PVC 30.000
35 FW3012 30 x 12 x 2900 Nẹp nhựa kết thúc PVC 35.000

Giá các loại tấm ốp tường khác trên thị trường

Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, nhựa PVC ốp tường đang tạo nên làn sóng mạnh mẽ. Hầu như dòng sản phẩm này đều có mặt ở mọi ngôi nhà, công trình hiện đại cao cấp. Do đó, khi tham khảo dòng vật liệu này, khách hàng sẽ bắt gặp nhiều loại khác ngoài những dòng sản phẩm được liệt kê phía trên. Tuy nhiên, không phải loại nào cũng đảm bảo về chất lượng và thiết kế. Tham khảo thêm giá giá tấm nhựa ốp tường PVC khác dưới đây:

  • Loại 1: Nhựa PVC ốp tường 25cm có giá từ 120.000/m2 đến 160.000/m2 một mặt.
  • Loại 2: Nhựa phủ phim nano 30cm và 40cm loại tốt, kết cấu cứng có giá từ 280.000/m2 đến 360.000/m2 một mặt.
  • Loại 3: Nhựa PVC giả đá cao cấp một chiều 1.22m x 2.44m bản to có giá từ 290.000 đến 360.000/m2 một mặt.

Ngoài ra, còn nhiều tấm nhựa ốp tường giá rẻ khác được bày bán trên thị trường. Khách hàng có thể đến trực tiếp các cửa hàng hoặc gọi vào số hotline 0931 833 833 để được báo giá cụ thể. Tuy nhiên, khuyên người dùng không nên lựa chọn các loại không có thương hiệu, không rõ ràng nguồn gốc. Bởi khi sử dụng các sản phẩm kém chất lượng vừa không đảm bảo về độ bền vừa không bảo hành, lại tốn thêm phí sửa chữa.

Tấm nhựa ốp tường PVC vân gỗ thương hiệu WallDi

Người dùng nên chọn loại tấm ốp tường vân gỗ có thương hiệu để đảm bảo về chất lượng

Giá nhân công lắp đặt tấm ốp tường – trần

Giá thi công ở mỗi đơn vị đa phần đều không giống nhau. Tuy nhiên, xét về mặt bằng chung thì giá nhân công lắp đặt tấm ốp tường – trần sẽ có mức giá trung bình trong khoảng 200.000 – 400.000 đồng/ mét dài tùy theo cấu trúc lắp đặt. Khách hàng có thể tham khảo giá thi công được cập nhất mới nhất dưới đây:

  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (không khung xương): 150.000 – 250.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (có khung xương): 200.000 – 300.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (mặt phẳng): 150 – 300.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (trần tường giật cấp): 250 – 400.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần treo (trần tường treo): 30.000đ/ mét dài.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần dạng hộp (vách đứng): 50.000đ/ mét dài.

Giá ốp tường nhựa trên chưa bao gồm giá phụ kiện và vật tư cũng như các chi phí liên quan khác. Khách hàng có thể liên hệ đến tuvansango.com để được báo giá tấm nhựa ốp tường đầy đủ, chính xác nhất. Giá thi công có thể thay đổi theo từng thời điểm.

Tham khảo thêm: Báo giá thi công sàn gỗ malaysia trọn gói mới nhất 2021

Có nên sử dụng tấm nhựa ốp tường giá rẻ trên thị trường

Chất lượng luôn tỷ lệ thuận với giá thành. Do đó, các nhà sản xuất khuyến nghị khách hàng đừng nên vì ham giá quá rẻ mà mua phải những loại kém chất lượng. Bởi những loại tấm nhựa ốp tường giá rẻ sẽ không đảm bảo về cấu trúc, tuổi thọ, độ bền và thẩm mỹ. Đôi lúc, chỉ lợi được lúc đầu là mua với mức giá thấp nhưng chỉ cần dùng thời gian ngắn, người tiêu dùng sẽ chịu chi phí sửa chửa lại nhiều lần, thậm chí phải thay mới chỉ trong một, hai năm đầu sử dụng.

Nên chọn tấm nhựa ốp tường cao cấp

Khách hàng nên ưu tiên lựa chọn các loại cao cấp đảm bảo sự sang trọng cho công trình

Khách hàng nên ưu tiên lựa chọn các thương hiệu tấm nhựa ốp tường PVC nhập khẩu từ các đơn vị, các nhà phân phối có độ tin cậy, uy tín cao. Gợi ý đến quý khách hàng thương hiệu tấm ốp Nano chuyên dụng WallDi. Thương hiệu này được nhập khẩu và phân phối trực tiếp từ Floordi, được khách hàng đánh giá cao trên thị trường Việt Nam hiện nay.

Ưu điểm của tấm ốp tường PVC phủ phim nano WallDi

WallDi là thương hiệu được sản xuất theo tiêu chuẩn cao cấp bao gồm tấm ốp phẳng PVC, tấm ốp lam sóng PVC, phào chỉ lưng tường PVC, thanh lam trang trí PVC, phụ kiện trang trí chuyên dụng cho các hạng mục nội ngoại thất. WallDi sở hữu nhiều tính năng vượt trội hoàn toàn có thể thay thế cho những dòng vật liệu truyền thống như nhôm, thạch cao. WallDi dẫn đầu xu hướng thị trường với đa dạng kiểu dáng và chủng loại.

  • Công nghệ sản xuất hiện đại: Theo tiêu chuẩn Trung Quốc cao cấp
  • 100% chống nước, chống nấm mốc: Thành phần nhựa PVC cao
  • Chống phai màu bề mặt: Áp dụng công nghệ phủ phim Nano cho thiết kế chân thực đến 99%
  • Chịu lực tốt, chống nứt gãy: Đảm bảo không gãy, không lõm bề mặt khi bị va đập
  • Thiết kế độc đáo và khác biệt: Dẫn đầu xu hướng thị trường với đa dạng kiểu dáng và chủng loại.

Liên hệ báo giá sỉ tấm nhựa ốp tường PVC tại Tuvansango.com

Tuvansango.com là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối sàn gỗ, các loại tấm nhựa PVC ốp tường & phụ kiện decor home chuyên nghiệp. Khách hàng có thể tìm kiếm bất kỳ loại tấm nhựa giả gỗ ốp tường nào theo sở thích và nhu cầu của mình tại đây với đa dạng mẫu mã, thiết kế và màu sắc đa phong cách.

Tuvansango.com chuyên cung cấp tấm nhựa ốp tường giá sỉ

Tuvansango.com là đơn vị uy tín, được đánh giá cao hiện nay

Đơn vị này có hơn 300 cửa hàng trải dài trên toàn quốc cùng đội ngũ nhân sự dày dặn kinh nghiệm. Nhà phân phối tuvansango.com cung cấp trọn gói giải pháp từ vật tư đến hoàn thiện lắp đặt. Khách hàng, chủ đầu tư hoàn toàn có thể an tâm sẽ không phải mất nhiều thời gian trong công đoạn làm việc với nhiều nhà cung ứng khác, cũng như tối ưu giá thành khi chọn tuvansango.com. Để được báo giá sỉ tấm nhựa ốp tường PVC chính xác, nhận chiết khấu cao, người tiêu dùng gọi ngay đến số hotline 0931 833 833. Xin cảm ơn!

5/5 - (3 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm

Tư Vấn Sàn Gỗ

Tư Vấn Sàn Gỗ là đơn vị chuyên cung cấp sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp, sàn nhựa nhập khẩu cao cấp và thi công lắp đặt sàn gỗ Toàn Quốc. Tìm hiểu thêm

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: C4 - C8 Bửu Long, F.15, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
  • Hotline: 0931 833 833
  • Mở cửa: Thứ 2 - Thứ 7 (08h00 - 20h00)
  • Email: info@tuvansango.com
  • Website: tuvansango.com
©2021 Bản quyền thuộc về Tư Vấn Sàn Gỗ DMCA.com Protection Status